Pages

BP Turbinol X 32 - BP Turbinol X 46

BP Turbinol X, Turbinol X-EP
BP Turbinol X 32, BP Turbinol X 46
Dầu tuốc bin công nghiệp
BP Turbinol X là dầu tua-bin cao cấp được phối chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy-drô và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ô-xi hóa rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt.

BP Turbinol X dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua-bin hơi nước, tua-bin khí, tua-bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua-bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.

BP Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua-bin lớn và phù hợp với các qui cách DIN 51515 P.1, ISO 8068, BS 489.

Dầu BP Turbinol X-EP được tăng cường phụ gia chống mài mòn, tăng khả năng chịu tải, bảo vệ các bộ truyền bánh răng trong hệ thống tua-bin.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46

Lợi ích ca sn phm:
• Tính năng chống ô-xy hóa  và chng biến cht do nhit cao, thi gian s dng du lâu dài.
• Dải nhiđộ làm vic rng.
• Tính chống g rt tt, ngay c khi có nước ngưng tụ trong du.
• Tính tách nước rt tt.
• Tương thích với các vt liu làm kín và kim loi màu.

 Turbinol
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 X 32
 X 46
 X-EP  46
 Khối lượng riêng ở 150C
 ISO 3675
 Kg/l
 0,849
 0,860
 0,860
 Điểm chớp cháy
 ISO 2592
 0C
 222
 234
 234
 Độ nhớt động học ở 400C
 ISO 3105
 cSt
 32
 46
 46
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ISO 3105
 cSt
 5,7
 7,1
 7,1
 Chỉ số độ nhớt
 ISO 2909
 -
 112
 112
 112
 Điểm rót chảy
 ASTM D97
 0C
 -15
 -15
 -15
 Trị số trung hòa
 ASTM D664
 mgKOH/g
 0,05
 0,05
 0,05
 Độ tách khí ở 500C 
 ASTM D3427
 Phút
 <3
 <3
 <3
 Độ tách nước
 DIN 51589/1
 Giây
 <100
 <100
 <100
 Tính chống gỉ A/B
 ISO 7210
 -
 Đạt
 Đạt
 Đạt
 Thử tải FZG (A/8.3/900C)
 IP 334 
 Cấp tải
 6
 7
 7
 Ăn mòn đồng (3h/1000C) 
 ISO 2160
 -
 1b
 1b
 1b