Pages

Shell Corena S4 R46 - Corena R68

Shell Corena S4 R 46, Corena S4 R 68
Dầu máy nén khí gốc tổng hợp Shell
Shell Corena S4 R là loại dầu bôi trơn gốc tổng hợp tiên tiến cho máy nén khí kết hợp với hệ thống chất phụ gia có tính năng cao độc đáo. Shell Corena S4 R được thiết kế để đem lại tính năng bôi trơn cao nhất cho các máy nén khí kiểutrục vít và kiểu cánh gạt. Dầu này sử dụng hệ

Shell Corena S2 P100

Shell Corena S2 P100
Dầu máy nén khí Piston SHELL

Shell Corena S2 P là dầu máy nén khí chất lượng cao được thiết kế để bôi trơn máy nén khí piston áp suất cao. Dầu này thích hợp với hầu hết các loại máy nén khí piston có nhiệt độ xả lên đến 220oC ở áp suất cao.

Shell Morlina S4 B 220

Shell Morlina S4 B 220
Dầu bôi trơn Tuần hoàn & Ổ trục cao cấp
Dầu tuần hoàn Shell - dầu ổ trục Shell
Dầu Shell Morlina S4 B là dầu bôi trơn tuần hoàn và ổ đỡ tổng hợp cao cấp, được pha chế từ dầu gốc cao cấp. Dầu này đem lại tính năng bôi trơn vượt trội trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt, bao gồm cải thiện hiệu suất năng lượng và kéo dài tuổi thọ dầu trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt.

Shell Morlina S2 BA 100

Shell Morlina S2 BA 100 - Dầu hệ thống tuần hoàn Shell
Dầu hệ thống tuần hoàn Shell
Dầu ổ trục và bôi trơn tuần hoàn trong ứng dụng đặc biệt
Shell Morlina S2 BA là dầu chất lượng cao được pha chế để bảo vệ tối ưu các hệ thống bôi trơn tuần hoàn và ổ đỡ, ví dụ như máy Morgna No-Twist®. Đạt tiêu chuẩn của các Nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) như Morgan và Danieli.

Shell Morlina S2 B 32-B 100-B 150-B220

Shell Morlina S2 B - dầu tuần hoàn Shell
Shell Morlina S2 B 32, Morlina S2 B 100, Morlina S2 B 150, Morlina S2 B 220
Dầu hệ thống tuần hoàn
Dầu Ổ trục công nghiệp & Tuần hoàn
Shell Morlina S2 B là dầu chất lượng cao, có tính năng chống ôxy hóa và tách nước ưu việt, được pha chế để sử dụng cho hầu hết các hệ thống ổ

Shell Morlina S2 BL 10

Shell Morlina S2 BL10
Dầu hệ thống tuần hoàn Shell
Dầu ổ trục và bôi trơn tuần hoàn trong ứng dụng đặc biệt
Dầu Shell Morlina S2 BL 10 là dầu khoáng tinh chế có độ nhớt đặc biệt thấp và chứa các phụ gia không kẽm để kéo dài tuổi thọ của các trục quay tốc độ cao có trong máy công cụ.

Shell Irus Fluid C

Shell Irus Fluid C
Chất lỏng thủy lực chống cháy HFC chất lượng cao
Shell Irus Fluid C là chất lỏng thủy lực nước-glycol chống cháy cao cấp chứa các phụ gia cực mạnh tăng cường khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và chống oxy hóa. Hàm lượng nước chiếm khỏang 40% trọng lượng.

BP Energol GR-XP 150-220-320-460-680

BP Energol GR-XP
Energol GR-XP 150, Energol GR-XP 220, Energol GR-XP 320, Energol GR-XP 460, Energol GR-XP 680 Dầu bánh răng công nghiệp
BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.

BP Energol RC-R 32-R 46-R 68-R 100

BP Energol RC-R
BP Energol RC-R 32, Energol RC-R 46, Energol RC-R 68, Energol RC-R 100
Dầu máy nén khí BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.

BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.

BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L; ISO 6743/4 DAA và DAB đối với máy nén khí pít-tông, DAG đối với máy nén khí rô-to.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100
Công ty Thành Lộc Phát

Lợi ích ca sn phm:
• Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu.
• Tính kết tụ tuyệt hảo khiến cho dầu ít bị kéo theo khí nén
• Đặc tính chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng dầu và bộ lọc, giảm chi phí vận hành.
• Độ ổn định nhiệt tốt, độ bay hơi thấp, giảm tích tụ muội than, giảm nguy cơ cháy nổ.

Energol RC-R
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,870
0,875
0,875
0,890
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
220
220
243
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32,0
46,0
68,0
100,0
Độ nhđộng hở 1000C
ASTM D445
cSt
5,57
6,76
8,73
11,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
110
100
100
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-27
-18
-15
-12

BP Energol IC-DG 40 S

BP Energol IC-DG 40 S
Dầu động cơ khí đốt
BP Energol IC-DG 40 S được dùng cho động cơ chạy bằng khí đốt đòi hỏi loại dầu bôi trơn có độ tro thấp.

Chất phụ gia tẩy rửa có độ tro thấp trong loại dầu này ngăn chặn sự hình thành các chất cặn rắn trên pit-tông và chung quanh các cửa xả khói.

BP Energol IC-DG 40 S đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn MIL-L-2104B, API CC và của các nhà sản xuất động cơ khí như Caterpillar, Waukesha, Jenbacher Werker AG, MAN, MWM, Perkins, Ruston (GEC Alsthom).
Công ty Thành Lộc Phát.

Lợi ích của sản phẩm:
• Độ tẩy rửa cao với hệ phụ gia ít tro, giữ sạch động cơ.
• Bảo vệ động cơ chống ăn mòn và mài mòn.
• Tuổi thọ sử dụng lâu dài.

 Energol IC-DG 40S
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 Trị số tiêu biểu
 Khối lượng riêng ở 150C
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,889
 Điểm chớp cháy cốc hở
 ASTM D92
 0C
 260
 Độ nhớt động học ở 400C
 ASTM D445
 cSt
 137
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ASTM D445
 cSt
 13,7
 Chỉ số độ nhớt
 ASTM D2270
 -
 96
 Điểm rót chảy
 ASTM D97
 0C
 -18
 Độ kiềm tổng (TBN)
 ASTM D2896
 mgKOH/g
 4,5
 Độ tro sun-phát
 ASTM D874
 % tl
 0,48