Pages

Shell Refrigeration S2FR-A46-FR-A68

Shell Refrigeration S2FRA
Dầu máy nén lạnh Shell chất lượng cao

Dầu Máy Nén Lạnh Shell
Dầu Shell Refrigeration S2 FR-A là dầu máy nén lạnh, độ hòa trộn thấp, mục đích dùng trong các máy nén lạnh có chất Amoniac. Dầu này được chế tạo đặc biệt từ dầu gốc parafin tinh chế có kết hợp với các chất phụ gia được lựa chọn để giảm thiểu cặn trong hệ thống và nhằm tăng tuổi thọ máy.

Shell Refrigeration S4 FR-V68

Shell Refrigeration S4 FR-V
Dầu Máy Nén Lạnh Tổng hợp Cao cấp
Dầu Shell Refrigeration S4 FR-V là dầu làm lạnh tổng hợp gốc benzen ankyl hóa. Dầu này mang đến giải pháp thông dụng cho nhu cầu bôi trơn của  phần lớn máy nén lạnh và tương thích với các môi chất lạnh phổ biến ngoại trừ các chất HFC.

Shell Refrigeration S4 FR-F 68

Shell Refrigeration S4 FR-F 68
Dầu Máy Nén Lạnh Tổng hợp Cao cấp
Shell Refrigeration S4 FR-F là dầu máy nén lạnh tổng hợp với dầu gốc polyester.  Dầu được phát triển để dùng với R134a và các môi chất lạnh HFC khác.

Shell Corena S3 R32, S3 R46, S3 R68

Shell Corena S3 R 32, Corena S3 R46, Corena S3 R68
Dầu máy nén khí trục vít và cánh gạt Shell

Shell Corena S3 R là dầu máy nén khí chất lượng cao, được thiết kế để đem lại tính năng bôi trơn cao của các loại máy nén khí kiểu trục vít và máy nén kiểu cánh gạt. Dầu này sử dụng hệ thống chất phụ gia cao cấp cung cấp tính năng bảo vệ ưu việt cho các máy nén vận hành lên đến 20 bar và nhiệt độ xả 100oC với chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 6000 giờ.

BP Energol HLP-Z 32, HLP-Z 46, HLP-Z 68

BP Energol HLP-Z 32-46-68 - Dầu thủy lực BP
Bp Energol HLP-Z 32, Energol HLP-Z 46, Energol HLP-Z68
Dầu thủy lực gốc kẽm
BP Energol HLP-Z  là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.  
BP Energol HLP-Z  được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích

BP Energol HLP-HM32-HM46-HM68-HM100

BP Energol HLP-HM 32-46-68-100
Dầu thủy lực tính năng cao
Energol HLP-HM 32, Energol HLP-HM 46, Energol HLP-HM 68, Energol HLP-HM 100
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.

BP Bartran HV 32-Bartran HV 46-Bartran HV 68

BP Bartran HV 
BP Bartran HV 32, Bartran HV 46, Bartran HV 68
Dầu thủy lực không kẽm- dầu thủy lực BP - dầu thủy lực công nghiệp
BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.

BP ENERGOL HL-XP 32

BP ENERGOL HL-XP 32
Dầu thủy lực đặc biệt chịu cực áp
BP Energol HL-XP 32 được chế tạo cho các hệ thống truyền động thủy động chung với bộ giảm tốc. Dầu này có chứa phụ gia cực áp chọn lọc để có tính chịu tải cao hơn các loại dầu thủy lực chống mài mòn thông thường.

BP Energol THB 32, Energol THB 46, Energol THB 68

BP Energol THB 32-46-68
BP Energol THB 32, Energol THB 46, Energol THB 68
Dầu tua bin công nghiệp - dầu tua bin BP
BP Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng. Các loại dầu này được

BP Turbinol X 32 - BP Turbinol X 46

BP Turbinol X, Turbinol X-EP
BP Turbinol X 32, BP Turbinol X 46
Dầu tuốc bin công nghiệp
BP Turbinol X là dầu tua-bin cao cấp được phối chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy-drô và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ô-xi hóa rất cao, ngoài ra còn bảo vệ

Castrol Hyspin AWS 68, Hyspin AWS 46-32-100

CASTROL HYSPIN AWS

Castrol Hyspin AWS 32, Hyspin AWS 46, Hyspin AWS 68, Hyspin AWS 100.
Dầu thủy lực Castrol
Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực gốc khoáng có chứa phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và chống tạo bọt cùng với các chất phụ gia

HYSPIN AWH-M 46, HYSPIN AWH-M 68-15-32-100

CASTROL HYSPIN AWH-M

HYSPIN AWH-M 15, HYSPIN AWH-M 32, HYSPIN AWH-M 46,

HYSPIN AWH-M 68, HYSPIN AWH-M 100

Dầu thủy lực gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao
Loại dầu này chứa phụ gia chống mài mòn gốc kẽm rất hiệu quả, đã

Shell Corena S4 R46 - Corena R68

Shell Corena S4 R 46, Corena S4 R 68
Dầu máy nén khí gốc tổng hợp Shell
Shell Corena S4 R là loại dầu bôi trơn gốc tổng hợp tiên tiến cho máy nén khí kết hợp với hệ thống chất phụ gia có tính năng cao độc đáo. Shell Corena S4 R được thiết kế để đem lại tính năng bôi trơn cao nhất cho các máy nén khí kiểutrục vít và kiểu cánh gạt. Dầu này sử dụng hệ

Shell Corena S2 P100

Shell Corena S2 P100
Dầu máy nén khí Piston SHELL

Shell Corena S2 P là dầu máy nén khí chất lượng cao được thiết kế để bôi trơn máy nén khí piston áp suất cao. Dầu này thích hợp với hầu hết các loại máy nén khí piston có nhiệt độ xả lên đến 220oC ở áp suất cao.

Shell Morlina S4 B 220

Shell Morlina S4 B 220
Dầu bôi trơn Tuần hoàn & Ổ trục cao cấp
Dầu tuần hoàn Shell - dầu ổ trục Shell
Dầu Shell Morlina S4 B là dầu bôi trơn tuần hoàn và ổ đỡ tổng hợp cao cấp, được pha chế từ dầu gốc cao cấp. Dầu này đem lại tính năng bôi trơn vượt trội trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt, bao gồm cải thiện hiệu suất năng lượng và kéo dài tuổi thọ dầu trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt.

Shell Morlina S2 BA 100

Shell Morlina S2 BA 100 - Dầu hệ thống tuần hoàn Shell
Dầu hệ thống tuần hoàn Shell
Dầu ổ trục và bôi trơn tuần hoàn trong ứng dụng đặc biệt
Shell Morlina S2 BA là dầu chất lượng cao được pha chế để bảo vệ tối ưu các hệ thống bôi trơn tuần hoàn và ổ đỡ, ví dụ như máy Morgna No-Twist®. Đạt tiêu chuẩn của các Nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) như Morgan và Danieli.

Shell Morlina S2 B 32-B 100-B 150-B220

Shell Morlina S2 B - dầu tuần hoàn Shell
Shell Morlina S2 B 32, Morlina S2 B 100, Morlina S2 B 150, Morlina S2 B 220
Dầu hệ thống tuần hoàn
Dầu Ổ trục công nghiệp & Tuần hoàn
Shell Morlina S2 B là dầu chất lượng cao, có tính năng chống ôxy hóa và tách nước ưu việt, được pha chế để sử dụng cho hầu hết các hệ thống ổ

Shell Morlina S2 BL 10

Shell Morlina S2 BL10
Dầu hệ thống tuần hoàn Shell
Dầu ổ trục và bôi trơn tuần hoàn trong ứng dụng đặc biệt
Dầu Shell Morlina S2 BL 10 là dầu khoáng tinh chế có độ nhớt đặc biệt thấp và chứa các phụ gia không kẽm để kéo dài tuổi thọ của các trục quay tốc độ cao có trong máy công cụ.

Shell Irus Fluid C

Shell Irus Fluid C
Chất lỏng thủy lực chống cháy HFC chất lượng cao
Shell Irus Fluid C là chất lỏng thủy lực nước-glycol chống cháy cao cấp chứa các phụ gia cực mạnh tăng cường khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và chống oxy hóa. Hàm lượng nước chiếm khỏang 40% trọng lượng.

BP Energol GR-XP 150-220-320-460-680

BP Energol GR-XP
Energol GR-XP 150, Energol GR-XP 220, Energol GR-XP 320, Energol GR-XP 460, Energol GR-XP 680 Dầu bánh răng công nghiệp
BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.

BP Energol RC-R 32-R 46-R 68-R 100

BP Energol RC-R
BP Energol RC-R 32, Energol RC-R 46, Energol RC-R 68, Energol RC-R 100
Dầu máy nén khí BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.

BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.

BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L; ISO 6743/4 DAA và DAB đối với máy nén khí pít-tông, DAG đối với máy nén khí rô-to.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100
Công ty Thành Lộc Phát

Lợi ích ca sn phm:
• Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu.
• Tính kết tụ tuyệt hảo khiến cho dầu ít bị kéo theo khí nén
• Đặc tính chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng dầu và bộ lọc, giảm chi phí vận hành.
• Độ ổn định nhiệt tốt, độ bay hơi thấp, giảm tích tụ muội than, giảm nguy cơ cháy nổ.

Energol RC-R
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,870
0,875
0,875
0,890
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
220
220
243
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32,0
46,0
68,0
100,0
Độ nhđộng hở 1000C
ASTM D445
cSt
5,57
6,76
8,73
11,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
110
100
100
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-27
-18
-15
-12